ĐẠI LÝ TOYOTA SÔNG LAM - UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – GIÁ TỐT NHẤT
Liên hệ MR Tính - 0969.286.686 Để được Báo giá tốt nhất, Khuyến mại lớn nhất !
Hỗ trợ thủ tục vay trả góp tối đa đến 90%, thời gian 07 - 10 năm.
Hỗ trợ nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, mua bảo hiểm, lắp thêm đồ chơi cho xe…
Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách
THÔNG TIN SẢN PHẨM
TOYOTA SÔNG LAM- ĐẠI LÝ UY TÍN SỐ 1 VN
Đ/C: Đại lộ Vinh-Cửa Lò, Xã Nghi Phú-Tp Vinh-Nghệ An
Hotline: call+ zalo 24/7: 0969286868 – Mr Tính – Tư vấn bán hàng có nhiều năm kinh nghiệm !
“Luôn cung cấp mức giá tốt nhất, hậu mãi tốt nhất cho Quý khách”
Toyota Corolla Cross
GIỚI THIỆU
COROLLA CROSS Dẫn đầu xu thế, Cross nhập khẩu nguyên chiếc tại Thái Lan Với 3 Phiên Bản 1.8L
Giá Xe Toyota Corolla Cross 2020
COROLLA CROSS 1.8G
720,000,000
COROLLA CROSS 1.8V
820,000,000
COROLLA CROSS 1.8HV
910,000,000
Để được mua xe giá tốt nhất + Nhận Xe Sớm nhất Quý khách vui lòng liên hệ :0919656696 – Mr Quyền- Tư vấn bán hàng
NGOẠI THẤT
Toyota Corola Cross Thiết kế ngoại thất Ấn Tượng + Năng Động, Định hướng thiết kế của Corolla Cross nhắm tới xu hướng trưởng thành và đô thị, khác biệt với các mẫu xe hiện tại của Toyota.
Đầu Xe ĐẦU XE Thiết kế mạnh mẽ, liền mạch được nhấn mạnh bởi đường gân nổi hai bên hông qua chắn bùn phía trước.
Mâm xe mang đến diện mạo cá tính đầy thu hút.
Thân Xe Thiết kế một trục chạy từ trước ra sau, cabin kiểu dáng đẹp, tiện ích và đẳng cấp
Đuôi xe Thanh cản sau có kiểu dáng cứng cáp, hợp nhất với thân xe, loe ra bên ngoài tạo ra sự tương phản về khí động học
NỘI THẤT
Không Gian Nội Thất Corolla Cross Sang Trọng Và Hiện Đại
Không gian cabin rộng rãi và thoải mái có thể dễ dàng tùy chỉnh, giúp mọi hành trình dài trở nên sảng khoái hơn.
Nội Thất Nâu Đỏ
Nội Thất Đen
Không gian cabin rộng rãi và thoải mái có thể dễ dàng tùy chỉnh, giúp mọi hành trình dài trở nên sảng khoái hơn.
Khoang hành lý rộng rãi có thể chứa đựng 2 túi golf hay 4 vali, phù hợp với gia đình trong những chuyến đi cuối tuần.
Khoang hành lý rộng rãi có thể chứa đựng 2 túi golf hay 4 vali,
Cửa gió điều hòa sau được đặt dưới bệ tì tay giúp làm mát nhanh hơn cho hàng ghế thứ
Thiết kế bảng đồng hồ hiện đại giúp chủ sở hữu thuận tiện trong việc nắm bắt các thông số vận hành một cách chính xác, rõ ràng và nhanh chóng.
THÔNG SỐ
VẬN HÀNH
Corolla Cross Vận Hành ổn Định Nhờ Hệ Thống Khung Gầm Vững Trãi Và Động Cơ Bền Bỉ
Định hướng thiết kế toàn cầu mới TNGA mang đến cảm giác lái êm ái, thoải mái phù hợp với khách hàng cá nhân, gia đình.
Corolla Cross được trang bị hộp số CVT mang đến khả năng tăng tốc nhẹ nhàng, vận hành mượt mà, êm ái.
Động cơ 2ZR-FE tích hợp các công nghệ DOHC, Dual VVT-i, ACIS giúp vận hành êm ái, tăng tốc nhanh, tiết kiệm nhiên liệu.
AN TOÀN
Hệ thống trang bị 07 túi khí cho người lái và hành khách.
Phát hiện phương tiện (ban ngày) trên đường bằng cách sử dụng radar sóng âm và camera cảm biến. Khi hệ thống xác định có khả năng cao va chạm với một vật thể phía trước, hệ thống cảnh báo sẽ kích hoạt để thông báo cho người lái và ngăn chặn va chạm.
Hệ thống RCTA phát hiện các phương tiện di chuyển tới gần và khó quan sát từ phía sau.
Phát hiện ánh sáng của xe phía trước và tự động điều chỉnh đèn pha ở chế độ chiếu gần hoặc chiếu xa.
Hệ thống cảnh báo người lái bằng còi và đèn nếu xe có xu hướng rời khỏi làn đường mà không bật tín hiệu báo rẽ. Hệ thống cũng có thể kích hoạt chế độ hỗ trợ lái và ngăn không cho xe rời khỏi làn đường.
DRCC được trang bị rada sóng âm và camera giúp xác định và giữ khoảng cách an toàn với xe phía trước.
MÀU XE
Toyota Corolla Cross Có 7 Màu Lựa Chọn, Màu Trắng Ngọc Trai +8,000,000 vnđ
Màu bạc – 1K0
Màu xám – 1K3
Màu đỏ – 3R3
Màu nâu – 4X7
Màu xanh – 8X2
Màu Trắng Ngọc Trai- 089
Màu đen – 218
THÔNG SỐ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Kích thước
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
4460 x 1825 x1620
Chiều dài cơ sở (mm)
2640
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm)
1560/1570
Khoảng sáng gầm xe (mm)
161
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5.2
Trọng lượng không tải (kg)
1410
Trọng lượng toàn tải (kg)
1850
Dung tích bình nhiên liệu (L)
36
Dung tích khoang hành lý (L)
440
Động cơ xăng
Loại động cơ
2ZR-FXE
Số xy lanh
4
Bố trí xy lanh
Thẳng hàng/In line
Dung tích xy lanh (cc)
1798
Tỉ số nén
13
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection
Loại nhiên liệu
Xăng/Petrol
Công suất tối đa (KW (HP)/ vòng/phút)
(72)97/5200
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
142/3600
Động cơ điện
Công suất tối đa
53
Mô men xoắn tối đa
163
Ắc quy Hybrid
Loại
Nickel metal
Chế độ lái
Lái Eco 3 chế độ (Bình thường/Mạnh mẽ/Eco)/3 Eco drive mode (Normal/PWR/Eco), Lái điện/ EV mode
Loại dẫn động
Dẫn động cầu trước/FWD
Hộp số
Số tự động vô cấp/CVT
Hệ thống treo
Trước
MacPherson với thanh cân bằng/MACPHERSON STRUT w stabilizer
Sau
Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng/Torsion beam with stabilizer bar